Chủ đề : Здоровье: Sức khỏe
1. Aпте́ка : hiệu thuốc
2.Табле́тка : viên thuốc
3.Антибио́тики: thuốc kháng sinh
4. Ка́псула : viên con nhộng
5. Аспири́н : aspirin
6. Пеницилли́н : penicillin
7. Витами́н : vitamin
8. Медици́нская страхо́вка : Bảo hiểm y tế
9. Больни́ца : bệnh viện
10. Термо́метр : nhiệt kế
11. Анеми́я : thiếu máu
12 . А́стма : hen suyễn
13 Диабе́т :tiểu đường
14. Ка́шель : ho
15. Поно́с : tiêu chảy /диарея
16. Боль : đau người mệt mỏi
17. Жар : sốt / температура
18. Чиха́ть : hắt hơi (чиханье)
19. Сыпь : phát ban
20. Просту́да : cảm lạnh
21. Аллерги́я : dị ứng
22. Отравле́ние : ngộ độc
23. Бо́ли в спи́не : đau lưng
24. Бо́ли в го́рле : viêm họng
25. Бо́ли в желу́дке : đau dạ dày
26. Со́лнечный уда́р : say nắng
27. Зубна́я боль : đau răng
Всем привет!
Хорошего дня!
Что нового сегодня?
Давай посмотрим
1: mother - мать - mẹ
2: father - отец - bố
3: daughter - дочь - con gái
4: son - сын con trai
5:sister - сестра - chị gái
6: brother - брат - anh trai
7: grandfather - дедушка - ông
8: grandmother - бабушка - bà
9: aunt - тетя - cô
10: uncle - дядя - chú
11: niece - племянница - cháu gái ( với cô, dì, chú..)
12: nephew - племянник - cháu trai
13: parents - родители - bố mẹ
14: children - дети - những đứa trẻ
15: grandparents - дедушка и бабушка - ông bà
16: grandson - внук - cháu trai ( với ông , bà)
17: granddaughter - внучка - cháu gái
18: great-grandchild - правнук - chắt
19 twins - близнецы- sinh đôi
20: twin-brother - брат-близнец - anh em trai sinh đôi
21: twin-sister - сестра-близнец - chị em gái sinh đôi
22: cousin - двоюродный брат - anh họ
23: step-father - отчим - cha dượng
24: step-mother - мачеха - mẹ kế
25: wife - жена - vợ
26: husband - муж - chồng
27: widow - вдова - goá chồng
28: widower - вдовец - goá vợ
29: father-in-law - свекор - bố chồng
30: mother-in-law - свекровь - mẹ chồng
31: son-in-law - зять - con rể
32: daughter-in-law - сноха - con dâu
PHẦN TỔNG HỢP TỪ VỰNG
Chủ đề 2 : Thời trang
1. Пла́тье: váy
2. Руба́шка: áo sơ mi
3. Ю́бка: chân váy
4. Сви́тер: áo len
5. Брю́ки: quần bò
6. Пальто́: áo khoác
7. Ту́фли: giày
8. Боти́нки: bốt
9. Босоно́жки: xan - đan
10. Та́почки: dép
11. Су́мка: túi xách
12. Шля́па: mũ
13. Реме́нь: thắt lưng
14. Кольцо́: nhẫn
15. Шарф: khăn quàng cổ
16. Футбо́лка: áo thun
17. Комбинезо́н: quần yếm
18. Костю́м: bộ com lê
19. Га́лстук: cà vạt
20. Перча́тки: găng tay
21. Сапоги́: giày ống
22. Санда́лии: dép quai hậu
23. Очки́: kính
24. Часы́: đồng hồ
25. Се́рьги: bông tai
26. Брасле́т: vòng tay
27. Цепо́чка: dây chuyền
28. Брошь: trâm cài tóc
29. Шо́рты: quần sooc
30. Бант: nơ
TỔNG HỢP PHẦN TỪ VỰNG
CHỦ ĐỀ 3: BỘ PHẬN TRÊN CƠ THỂ CON NGƯỜI
1.грудь- ngực
2.живо́т- bụng
3.та́лия – eo
4.пупо́к – rốn
5.коле́но- đầu gối
6.спи́на- lưng
7.плечо́ -vai
8.рука́ - cánh tay
9.ло́коть - khuỷu tay
10.кисть руки́ - bàn tay
11.запя́стье -cổ tay
12.па́лец - ngón tay
13.кула́к -nắm tay- quả đấm
14.но́готь - móng tay
15.ладо́нь - lòng bàn tay
16.ше́я – cổ
17.голова́ -đầu
18.заты́лок - gáy
19.лицó - khuôn mặt
20.ресни́ца -lông mi
21.ухо́ - tai
22 нос -mũi
23.подборо́док - cằm
24.лоб - trán
25.щека́ - má
26.рот –miệng
27.глаз - mắt
28.бровь - lông mày
29.губа́ - môi
30.зуб/зубы - răng
31.во́лосы - tóc
32.нога́ - chân
33.бедро́- đùi
34.мозг- não
35. го́рло -cổ họng
TỔNG HỢP TỪ VỰNG
Тема урока : О́вощи- Các loại Rau củ
1.Баклажа́н - cà tím
2.Бобы́- hạt đậu
3.Имби́рь- gừng
4.Кабачо́к- bầu, bí trắng
5.Капу́ста- bắp cải
6.Бро́кколи – súp lơ trắng
7.Кукуру́за – bắp, ngô
8.Лук- hành tây
9.Зелёный лук- hành lá
10.Морко́вь – cà rốt
11.Петру́шка – mùi tây
12.Пе́рец о́стрый- ớt cay
13.Реди́с – củ cải đỏ
14.Чесно́к – tỏi
15.Шпина́т – rau bina, rau dền
16.Сала́т- rau sống
17.Свёкла – củ cải tía (giống củ dền)
18.Ты́ква – bí đỏ
19.Укро́п- thì là
20.Фасо́ль- đậu
21.Сла́дкий пе́рец- ớt ngọt
22.Спа́ржа – măng tây
23.Помидо́р - cà chua
24. Пе́рец- hạt tiêu
25.Ара́хис- lạc
26.Карто́фель- khoai tây
27.Огуре́ц- Dưa chuột
Từ vựng chủ đề : Nghề nghiệp
1.Дире́ктор : Giám đốc
2.Курье́р : chuyển phát nhanh
3.Банки́р : chủ ngân hàng
4.Пило́т : phi công
5.Гид : người hướng dẫn
6.Преподава́тель : giảng viên
7.Био́лог : nhà sinh vật học
8.Бари́ста : thợ pha cà phê
9.Музыка́нт : nhạc sĩ
10.По́вар : đầu bếp
11.Диза́йнер : nhà thiết kế
12.Полице́йский : cảnh sát
13.Психо́лог : nhà tâm lý học
14.Хи́мик : nhà hóa học
15.Швея́ : thợ may
16.Врач : bác sĩ
17.Медсестра́ : y tá
18.Инжене́р : kỹ sư
19.Перево́дчик : thông dịch viên
20.Актёр : diễn viên nam
21.Актри́са : diễn viên nữ
22.Секрета́рь : thư ký
23.Режиссёр : đạo diễn
24.Учи́тель : giáo viên
25.Архите́ктор : kiến trúc sư
26.Шофёр : tài xế
27.Юри́ст : luật sư
28.Стомато́лог : nha sĩ
29.Дете́ктив : thám tử
30.Пожа́рный : lính cứu hỏa
31.Футболи́ст : cầu thủ bóng đá
32.Садо́вник : người làm vườn
33.Дирижёр : chỉ huy giàn nhạc
34.Худо́жник : họa sĩ
35.Официа́нт : nhân viên phục vụ
36.Рабо́чий : công nhân
37.Рыба́к : ngư dân
38.Космона́вт : phi hành gia
Bạn muốn làm nghề gì?