VMIEC.COM

vmiec.com


VIETNAMESE - RUSSIAN READING

Chủ đề : Здоровье: Sức khỏe

1. Aпте́ка : hiệu thuốc

2.Табле́тка : viên thuốc

3.Антибио́тики: thuốc kháng sinh

4. Ка́псула : viên con nhộng

5. Аспири́н : aspirin

6. Пеницилли́н : penicillin

7. Витами́н : vitamin

8. Медици́нская страхо́вка : Bảo hiểm y tế

9. Больни́ца : bệnh viện

10. Термо́метр : nhiệt kế

11. Анеми́я : thiếu máu

12 . А́стма : hen suyễn

13 Диабе́т :tiểu đường

14. Ка́шель : ho

15. Поно́с : tiêu chảy /диарея

16. Боль : đau người mệt mỏi

17. Жар : sốt / температура

18. Чиха́ть : hắt hơi (чиханье)

19. Сыпь : phát ban

20. Просту́да : cảm lạnh

21. Аллерги́я : dị ứng

22. Отравле́ние : ngộ độc

23. Бо́ли в спи́не : đau lưng

24. Бо́ли в го́рле : viêm họng

25. Бо́ли в желу́дке : đau dạ dày

26. Со́лнечный уда́р : say nắng

27. Зубна́я боль : đau răng


Всем привет!

Хорошего дня!

Что нового сегодня?

Давай посмотрим 

1: mother - мать - mẹ

2: father - отец - bố

3: daughter - дочь - con gái

4: son - сын con trai

5:sister - сестра - chị gái

6: brother - брат - anh trai

7: grandfather - дедушка - ông

8: grandmother - бабушка - bà

9: aunt - тетя - cô

10: uncle - дядя - chú

11: niece - племянница - cháu gái ( với cô, dì, chú..)

12: nephew - племянник - cháu trai

13: parents - родители - bố mẹ

14: children - дети - những đứa trẻ

15: grandparents - дедушка и бабушка - ông bà

16: grandson - внук - cháu trai ( với ông , bà)

17: granddaughter - внучка - cháu gái

18: great-grandchild - правнук - chắt

19 twins - близнецы- sinh đôi

20: twin-brother - брат-близнец - anh em trai sinh đôi

21: twin-sister - сестра-близнец - chị em gái sinh đôi

22: cousin - двоюродный брат - anh họ

23: step-father - отчим - cha dượng

24: step-mother - мачеха - mẹ kế

25: wife - жена - vợ

26: husband - муж - chồng

27: widow - вдова - goá chồng

28: widower - вдовец - goá vợ

29: father-in-law - свекор - bố chồng

30: mother-in-law - свекровь - mẹ chồng

31: son-in-law - зять - con rể

32: daughter-in-law - сноха - con dâu


PHẦN TỔNG HỢP TỪ VỰNG

Chủ đề 2 : Thời trang

1. Пла́тье: váy

2. Руба́шка: áo sơ mi

3. Ю́бка: chân váy

4. Сви́тер: áo len

5. Брю́ки: quần bò

6. Пальто́: áo khoác

7. Ту́фли: giày

8. Боти́нки: bốt

9. Босоно́жки: xan - đan

10. Та́почки: dép

11. Су́мка: túi xách

12. Шля́па: mũ

13. Реме́нь: thắt lưng

14. Кольцо́: nhẫn

15. Шарф: khăn quàng cổ

16. Футбо́лка: áo thun

17. Комбинезо́н: quần yếm

18. Костю́м: bộ com lê

19. Га́лстук: cà vạt

20. Перча́тки: găng tay

21. Сапоги́: giày ống

22. Санда́лии: dép quai hậu

23. Очки́: kính

24. Часы́: đồng hồ

25. Се́рьги: bông tai

26. Брасле́т: vòng tay

27. Цепо́чка: dây chuyền

28. Брошь: trâm cài tóc

29. Шо́рты: quần sooc

30. Бант: nơ


TỔNG HỢP PHẦN TỪ VỰNG

CHỦ ĐỀ 3: BỘ PHẬN TRÊN CƠ THỂ CON NGƯỜI

1.грудь- ngực

2.живо́т- bụng

3.та́лия – eo

4.пупо́к – rốn

5.коле́но- đầu gối

6.спи́на- lưng

7.плечо́ -vai

8.рука́ - cánh tay

9.ло́коть - khuỷu tay

10.кисть руки́ - bàn tay

11.запя́стье -cổ tay

12.па́лец - ngón tay

13.кула́к -nắm tay- quả đấm

14.но́готь - móng tay

15.ладо́нь - lòng bàn tay

16.ше́я – cổ

17.голова́ -đầu

18.заты́лок - gáy

19.лицó - khuôn mặt

20.ресни́ца -lông mi

21.ухо́ - tai

22 нос -mũi

23.подборо́док - cằm

24.лоб - trán

25.щека́ - má

26.рот –miệng

27.глаз - mắt

28.бровь - lông mày

29.губа́ - môi

30.зуб/зубы - răng

31.во́лосы - tóc

32.нога́ - chân

33.бедро́- đùi

34.мозг- não

35. го́рло -cổ họng


TỔNG HỢP TỪ VỰNG

Тема урока : О́вощи- Các loại Rau củ

1.Баклажа́н - cà tím

2.Бобы́- hạt đậu

3.Имби́рь- gừng

4.Кабачо́к- bầu, bí trắng

5.Капу́ста- bắp cải

6.Бро́кколи – súp lơ trắng

7.Кукуру́за – bắp, ngô

8.Лук- hành tây

9.Зелёный лук- hành lá

10.Морко́вь – cà rốt

11.Петру́шка – mùi tây

12.Пе́рец о́стрый- ớt cay

13.Реди́с – củ cải đỏ

14.Чесно́к – tỏi

15.Шпина́т – rau bina, rau dền

16.Сала́т- rau sống

17.Свёкла – củ cải tía (giống củ dền)

18.Ты́ква – bí đỏ

19.Укро́п- thì là

20.Фасо́ль- đậu

21.Сла́дкий пе́рец- ớt ngọt

22.Спа́ржа – măng tây

23.Помидо́р - cà chua

24. Пе́рец- hạt tiêu

25.Ара́хис- lạc

26.Карто́фель- khoai tây

27.Огуре́ц- Dưa chuột


Từ vựng chủ đề : Nghề nghiệp

1.Дире́ктор : Giám đốc

2.Курье́р : chuyển phát nhanh

3.Банки́р : chủ ngân hàng

4.Пило́т : phi công

5.Гид : người hướng dẫn

6.Преподава́тель : giảng viên

7.Био́лог : nhà sinh vật học

8.Бари́ста : thợ pha cà phê

9.Музыка́нт : nhạc sĩ

10.По́вар : đầu bếp

11.Диза́йнер : nhà thiết kế

12.Полице́йский : cảnh sát

13.Психо́лог : nhà tâm lý học

14.Хи́мик : nhà hóa học

15.Швея́ : thợ may

16.Врач : bác sĩ

17.Медсестра́ : y tá

18.Инжене́р : kỹ sư

19.Перево́дчик : thông dịch viên

20.Актёр : diễn viên nam

21.Актри́са : diễn viên nữ

22.Секрета́рь : thư ký

23.Режиссёр : đạo diễn

24.Учи́тель : giáo viên

25.Архите́ктор : kiến trúc sư

26.Шофёр : tài xế

27.Юри́ст : luật sư

28.Стомато́лог : nha sĩ

29.Дете́ктив : thám tử

30.Пожа́рный : lính cứu hỏa

31.Футболи́ст : cầu thủ bóng đá

32.Садо́вник : người làm vườn

33.Дирижёр : chỉ huy giàn nhạc

34.Худо́жник : họa sĩ

35.Официа́нт : nhân viên phục vụ

36.Рабо́чий : công nhân

37.Рыба́к : ngư dân

38.Космона́вт : phi hành gia

Bạn muốn làm nghề gì?