VMIEC.COM

vmiec.com

VIETNAMESE - ENGLISH READING

1. April fool’s day /'eiprəl fu:l s dei / : ngày cá tháng tư 
2. Prank /præŋk/: trò đùa, sự giễu cợt
3. Prankster /præŋkstə/: kẻ chơi khăm
4. Hoax /həʊks/: chơi khăm, chơi xỏ
5. Trick /trɪk/: đánh lừa
6. Trickster /ˈtrɪkstə/: người lừa gạt
7. Dupe /djuːp/: lừa, lừa bịp
8. Joke / dʒəʊk/: lời nói đùa, chuyện đùa
9. Crack a joke / ˈkræk ə dʒəʊk/: nói đùa
10. Play a joke on someone / pleɪ ə dʒəʊk ˈɒn ˈsʌmwʌn/: đùa nghịch trêu chọc ai
11. A practical joke / ə ˈpræktɪkl̩ dʒəʊk/: trò đùa ác ý, trò chơi khăm
12. Gullible / ˈɡʌlɪbl̩/: cả tin, dễ bị lừa
13. Buy it / baɪ ˈɪt/: tin vào điều gì
14. Fool / fuːl/: kẻ ngốc
15. Pretend / prɪˈtend/: giả vờ
16. Spoof story / spuːf ˈstɔːri/: câu chuyện bịa, tin đồn không có thật
17. Humor / ˈhjuːmə/: khiếu hài hước
18. Deception / dɪˈsepʃn̩/: sự lừa gạt
19.  Just kidding /ʤʌst kiddiɳ  : đùa thôi
20. Gross /grous/: nặng mùi
21. . Fake /feik/: giả tạo
22. Spit /spit/ (spit it up): nhổ ra ,nôn ra


1. Happy Women’s Day to the one who has stolen my heart!
Chúc em - người đã cướp mất trái tim tôi một ngày 8/3 thật tuyệt vời
2. Sending you wishes to say you blossom up the world around me! Happy Women’s Day!
Gửi em những lời chúc để nói rằng em đã làm rực rỡ thế giới xung quanh anh. Chúc mừng ngày phụ nữ.
3. No matter from which angle. I look at you. You appear to be an angel and Women’s Day is the perfect to say: I am so lucky to have you in my life.
Bất cứ khi nào trong mắt anh, em cũng như một thiên thần và ngày Quốc tế phụ nữ là dịp hoàn hảo để anh có thể nói rằng: Anh thật vô cùng may mắn khi có em trong cuộc đời!
4. Holding your hands, feeling the warmth of our togetherness, sharing sweet secrets of love. Sweetheart, with you every moment seems like an everlasting dream. I love you!
Nắm tay em, cảm nhận hơi ấm, chia sẻ những bí mật tình yêu ngọt ngào. Em yêu, ở bên em, mọi khoảnh khắc giống như một giấc mơ dài bất tận. Anh yêu em.
5. Across the miles… comes this wish from me to say… You are special!
Qua nhiều dặm đường... là những lời tôi muốn dành cho bạn: Bạn là một người đặc biệt!
6. Always keep a smile on your lips! Happy Women’s Day, my love!
Hãy luôn giữ nụ cười trên môi của em. Chúc em ngày Quốc tế Phụ nữ hạnh phúc, em yêu!
7. As you lock your love in smile. I love you!
Em đã khóa chặt tình yêu của anh bằng nụ cười. Anh yêu em!
Lời chúc dành cho mẹ
1. I make this to give it to the most special woman in my life. Love you mom!
Con làm nó để dành tặng cho người phụ nữ tuyệt vời nhất trong cuộc đời con. Con yêu mẹ!
2. Dear mom, I just want you to know how fortunate I find myself to be blessed with such a wonderful mother like you, happy women’s day!
Mẹ yêu, con chỉ muốn mẹ biết rằng con đã rất may mắn khi được sống hạnh phúc bên mẹ. Con chúc mẹ một ngày thật vui vẻ!
3. Wishing you a whole lot of happiness, today and for the rest of the year. Happy women’s day, mommy!
Mong ước hạnh phúc trọn vẹn sẽ đến với mẹ, không chỉ hôm nay mà còn mãi mai sau. Chúc mừng ngày của mẹ!
4. The best thing about having you as my mother is that I am never short of a friend, happy women’s day!
Điều tốt đẹp nhất khi mẹ là mẹ của con là con không bao giờ thiếu đi một người bạn, chúc mừng ngày Phụ nữ!
5. A beautiful woman, a great friend and a wonderful mother. You are all this to me and much more… I feel so lucky and proud to have a Mom like you.
Không chỉ là một người phụ nữ xinh đẹp, một người bạn tốt mà còn là một người mẹ tuyệt vời. Mẹ là tất cả đối với con. Con cảm thấy thật may mắn và tự hào khi được là con của mẹ.
6. Your grace and cheerful nature are an inspiration to me. Happy a wonderful Women’s Day, mom!
Sự duyên dáng và vui vẻ tự nhiên của mẹ luôn là nguồn cảm hứng của con. Chúc mẹ có một ngày Quốc tế Phụ nữ tuyệt vời!
7. Mom, I want you to know that your hug is the best medicine in this world. Be happy because today is your day. Happy women’s day!
Mẹ ơi, con muốn mẹ biết rằng vòng tay mẹ chính là liều thuốc tốt nhất trên thế giới. Mẹ hãy hạnh phúc nhé vì hôm nay là ngày của mẹ mà. Chúc mừng ngày của mẹ!
Lời chúc dành cho đồng nghiệp, bạn bè
1. Wishing a very Happy Women’s Day to the most amazing women I know
Chúc những người phụ nữ tuyệt vời nhất mà tôi biết một ngày 8/3 hạnh phúc!
2. Such an amazing opportunity to thank all of the beautiful, wonderful, charming women out there! Thank you for making life possible, thank you for being so different and strong! Happy Women’s Day!
Một cơ hội tuyệt vời để cảm ơn tất cả những người phụ nữ xinh đẹp, tuyệt vời, quyến rũ ngoài kia! Cảm ơn bạn đã làm cho cuộc sống trở nên có thể, cảm ơn bạn đã trở nên khác biệt và mạnh mẽ! Chúc mừng ngày Phụ Nữ!
3. We all know that this world would mean nothing without a woman or a girl. Women are stronger than anyone can imagine. Let’s celebrate their endless power today. Happy Women’s day.
Tất cả chúng ta đều biết rằng thế giới này sẽ chẳng có nghĩa lý gì nếu không có đàn bà hay con gái. Phụ nữ mạnh mẽ hơn bất cứ ai có thể tưởng tượng. Hãy ăn mừng sức mạnh vô tận của họ ngay hôm nay. Chúc mừng ngày Phụ Nữ.
4. A wonderful person! It is a blessing to have both of them in you! Happy Women’s Day!
Bạn là người bạn vô cùng tuyệt vời! Thật vinh hạnh cho tôi khi được làm bạn với bạn. Chúc mừng ngày 8/3.
5. Feel special, unique, on top of the world … it is your day!! Happy Womens Day my girl.
Hãy cảm thấy mình đặc biệt, duy nhất và hạnh phúc vào ngày của bạn nhé cô gái. Chúc bạn một 8/3 hạnh phúc!
6. On women’s day what can I wish for, but the very best for you! Happy Women’s Day!
Vào ngày Quốc tế Phụ nữ, tôi mong ước mọi thứ tốt đẹp nhất sẽ đến với bạn. Chúc bạn một 8/3 hạnh phúc!
7. For all the times you’ve brought a smile and made my days seem brighter. For sharing ups and downs with me and making my burdens lighter. For doing the caring things that make a special friend. Your friendship is a joy. I wish it never ends! Happy Women’s Day!


Bắt đầu học từ vựng nào các bạn ơi. Chủ đề hôm nay là chủ đề 4: Rau củ (Vegetables)

• Bean (noun): Đậu (quả)

• /bin/

• Ví dụ: Lam doesn’t like green beans. (Lâm không thích đậu xanh)

________________________________________

• Bell pepper (noun): Ớt chuông

• /bɛl ˈpɛpər/

• Ví dụ: Bell peppers are rich of vitamin C. (Ớt chuông rất giàu vitamin C)

________________________________________

• Broccoli (noun): Súp lơ xanh

• /ˈbrɑkəli/

• Ví dụ: Do you like broccoli? (Cậu có thích ăn súp lơ xanh không?)

________________________________________

• Cabbage (noun): Bắp cải

• /ˈkæbɪʤ/

• Ví dụ: I like all vegetables except for cabbage. (Tớ thích mọi loại rau củ trừ bắp cải)

________________________________________

• Carrot (noun): Cà rốt

• /ˈkærət/

• Ví dụ: Rabbits love carrots. (Thỏ rất thích cà rốt)________________________________________

• Celery (noun): Cần tây

• /ˈsɛləri/

• Ví dụ: Celery juice is good for health. (Nước ép cần tây rất tốt cho sức khỏe)

________________________________________

• Chili (noun): Ớt

• /ˈʧɪli/

• Ví dụ: Would you mind passing on the chili sauce? (Cảm phiền bạn đưa tớ chai tương ớt được không?)

________________________________________

• Corn (noun): Ngô

• /kɔrn/

• Ví dụ: Here is some corn candy for you. (Một ít kẹo ngô dành cho cậu đây này)

________________________________________

• Cucumber (noun): Dưa chuột

• /ˈkjukəmbər/

• Ví dụ: I would like a banh mi with no cucumber please. (Tôi muốn dùng một chiếc bánh mì không dưa chuột, làm ơn)

________________________________________

• Eggplant (noun): Cà tím

• /ˈɛgˌplænt/

• Ví dụ: They are making eggplant soup for dinner. (Họ đang nấu canh cà tím cho bữa tối)

________________________________________

• Garlic (noun): Tỏi

• /ˈgɑrlɪk/

• Ví dụ: Be careful. Too much garlic will ruin the dish! (Cẩn thận nhé. Nhiều tỏi quá sẽ làm hỏng món ăn đấy!)

________________________________________

• Ginger (noun): Gừng

• /ˈʤɪnʤər/

• Ví dụ: My mom makes some ginger tea everyday in winter time. (Mẹ tôi pha trà gừng mỗi ngày vào mùa đông)

________________________________________

• Lettuce (noun): Xà lách

• /ˈlɛtəs/

• Ví dụ: Tim’s mom asks him to help her wash the lettuce. (Mẹ Tim nhờ cậu bé rửa rau xà lách)

________________________________________

• Mushroom (noun): Nấm

• /ˈmʌʃrum/

• Ví dụ: Have you ever tried mushroom hotpot? (Bạn đã thử ăn lẩu nấm bao giờ chưa?)

________________________________________

• Onion (noun): Hành tây

• /ˈʌnjən/

• Ví dụ: Is there onion in this burger? (Trong bánh hamburger này có hành tây không vậy?)

________________________________________

• Pea (noun): Đậu (hạt)

• /pi/

• Ví dụ: Peas are usually boiled or steamed. (Đậu hạt thường được chế biến luộc hoặc hấp)

________________________________________

• Potato (noun): Khoai tây

• /pəˈteɪˌtoʊ/

• Ví dụ: These potatoes look so fresh! (Mấy củ khoai tây này trông tươi quá!)

________________________________________

• Pumpkin (noun): Bí ngô

• /ˈpʌmpkɪn/

• Ví dụ: Pumpkin is a symbol of Halloween. (Bí ngô là một biểu tượng của lễ Halloween)

________________________________________

• Spinach (noun): Rau bina

• /ˈspɪnəʧ/

• Ví dụ: Raw spinach is 91% water. (Rau bina tươi có tới 91% là nước)

________________________________________

• Tomato (noun): Cà chua

• /təˈmeɪˌtoʊ/

• Ví dụ: Tomatoes are a great source of vitamin C & vitamin K. (Cà chua là một nguồn chứa nhiều vitamin C & K)

________________________________________


Các bạn nhỏ của Việt Mỹ ơi, hôm nay chúng ta lại bắt đầu học từ vựng lại nào. Chủ đề 10: Cơ thể (Body) là chủ đề hôm nay nhé

• Arm (noun): Cánh tay

• /ɑrm/

• Ví dụ: He rode his bike carelessly and broke his arm. (Anh ấy chạy xe đạp không cẩn thận và làm gãy tay mình)

________________________________________

• Back (noun): Lưng

• /bæk/

• Ví dụ: They sat back to back and talk about their dreams. (Họ ngồi dựa lưng vào nhau và nói chuyện về những ước mơ của mình)

________________________________________

• Belly (noun): Bụng

• /ˈbɛli/

• Ví dụ: Linh has just signed up for a course in bellydance. (Linh vừa đăng kí theo học một khóa học múa bụng)

________________________________________

• Blood (noun): Máu

• /blʌd/

• Ví dụ: Aligator is an animal with cold blood. (Cá sấu là một loài động vật máu lạnh)

________________________________________

• Body (noun): Cơ thể

• /ˈbɑdi/

• Ví dụ: Every muscle in her body was sore. (Mọi cơ bắp trong cơ thể cô ấy đều đau nhức)

________________________________________

• Body part (noun): Bộ phận cơ thể

• /ˈbɑdi pɑrt/

• Ví dụ: The 5th grade students learn about human body parts in today’s biology lesson. (Các học sinh lớp 5 học về các bộ phận cơ thể người trong tiết học Sinh học ngày hôm nay)

________________________________________

• Bone (noun): Xương

• /boʊn/

• Ví dụ: A broken bone takes about 2 months to heal. (Một đoạn xương bị gãy sẽ mất 2 tháng để lành lại)

________________________________________

• Bottom (noun): Mông

• /ˈbɑtəm/

• Ví dụ: She fell off the stairs and landed on her bottom. (Cô ấy ngã khỏi cầu thang và “tiếp đất” bằng mông)

________________________________________

• Brain (noun): Não

• /breɪn/

• Ví dụ: It is believed that people with bigger brain are smarter. (Những người có bộ não to hơn được tin là thông minh hơn)

________________________________________

• Chest (noun): Ngực, lồng ngực

• /ʧɛst/

• Ví dụ: He folded his arms across his chest to show his annoyance. (Anh ấy khoanh tay trước ngực để thể hiện sự khó chịu của mình)

________________________________________

• Ear (noun): Tai

• /Ir/

• Ví dụ: An insect flies to Jake’s ears and get stuck so he has to go to the hospital. (Một con côn trùng bay vào tai Jake và mắc kẹt trong đó nên cậu ấy phải đến bệnh viện)

________________________________________

• Eye (noun): Mắt

• /aɪ/

• Ví dụ: He covers her eyes and leads her to the rooftop, where a surprised party is waiting for her. (Anh ấy che mắt cô lại và dẫn cô lên mái nhà, nơi có một bữa tiệc bất ngờ đang đợi sẵn)

________________________________________

• Face (noun): Khuôn mặt

• /feɪs/

• Ví dụ: Her face was covered in tears after she watched a romantic movie. (Khuôn mặt cô ấy đầy nước mắt sau khi cô ấy xem xong một bộ phim tình cảm lãng mạn)

________________________________________

• Finger (noun): Ngón tay

• /ˈfɪŋgər/

• Ví dụ: My fingers get cold because of the chilly wind outside. (Ngón tay tôi lạnh cóng vì cơn gió lạnh bên ngoài)

________________________________________

• Foot (noun): Bàn chân

• /fʊt/

• Ví dụ: Her feet are too big to fit in the glass slippers. (Đôi chân cô ấy quá to để có thể đi vừa đôi giày thủy tinh)

________________________________________

• Hair (noun): Tóc, mái tóc

• /hɛr/

• Ví dụ: Her long blond hair is so silky that it looks like a waterfall. (Mái tóc dài màu vàng của cô ấy mượt mà đến mức trông như một thác nước)

________________________________________

• Hand (noun): Bàn tay

• /hænd/

• Ví dụ: They vow to hold eachother’s hand till the end of life. (Họ thề nguyện sẽ cầm tay nhau đi đến hết cuộc đời)

________________________________________

• Head (noun): Đầu

• /hɛd/

• Ví dụ: You should always wear a helmet when riding a motorbike to protect your head in case of accident. (Bạn nên luôn đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy để bảo vệ đầu trong trường hợp xảy ra tai nạn)

________________________________________

• Heart (noun): Trái tim

• /hɑrt/

• Ví dụ: When they fall in love, it seems like their hearts share the same beat. (Khi họ yêu nhau, cảm giác như trái tim họ hòa chung nhịp đập)

________________________________________

• Hip (noun): Hông

• /hɪp/

• Ví dụ: The mother puts her hands on her hips and stares at her son angrily. (Người mẹ chống tay vào hông và nhìn con trai mình đầy vẻ giận dữ)

________________________________________

• Kidney (noun): Thận

• /ˈkɪdni/

• Ví dụ: The only way for the patient to survive is to get a kidney transplant. (Cách duy nhất để bệnh nhân sống sót và thực hiện một ca cấy ghép thận)

________________________________________

• Leg (noun): Chân

• /lɛg/

• Ví dụ: She grows up to have long legs so her friends joke that she should become a model. (Cô ấy lớn lên có đôi chân dài nên bạn bè cô đùa rằng cô nên trở thành một người mẫu)

________________________________________

• Lip (noun): Môi

• /lɪp/

• Ví dụ: She bites her lip, trying to look sexy. (Cô ấy cắn môi, cố gắng tỏ vẻ quyến rũ)

________________________________________

• Liver (noun): Gan

• /ˈlɪvər/

• Ví dụ: Drinking too much beer and liquor can harm your liver. (Uống quá nhiều rượu bia có thể làm hại gan của bạn)

________________________________________

• Lung (noun): Phổi

• /lʌŋ/

• Ví dụ: He got lung cancer after 20 years smoking. (Ông ấy mắc ung thư phổi sau 20 năm hút thuốc)

________________________________________

• Mouth (noun): Miệng

• /maʊθ/

• Ví dụ: He opens his mouth in surprise when seeing his old friend comes to the airport to welcome him home. (Anh ấy há hốc miệng ngạc nhiên khi thấy người bạn cũ ra sân bay chào đón mình về nhà)

________________________________________

• Neck (noun): Cổ

• /nɛk/

• Ví dụ: Everyone in the party stares at the diamond necklace on her neck. (Tất cả mọi người tại bữa tiệc đều nhìn chăm chú vào chiếc vòng cổ kim cương trên cổ cô ấy)

________________________________________

• Nose (noun): Mũi

• /noʊz/

• Ví dụ: His nose is running since he is having a cold. (Mũi anh ấy sụt sịt vì anh ấy đang bị cảm lạnh)

________________________________________

• Shoulder (noun): Bờ vai

• /ˈʃoʊldər/

• Ví dụ: His broad shouders makes him look so manly. (Bờ vai rộng làm anh ấy trông thật nam tính)

________________________________________

• Skin (noun): Làn da

• /skɪn/

• Ví dụ: Her skin is as smooth as a baby’s skin. (Làn da cô ấy mịn màng như da em bé)

________________________________________

• Stomach (noun): Dạ dày

• /ˈstʌmək/

• Ví dụ: His stomach is so full after eating a buffet that he refuses to go get a drink afterwards. (Dạ dày anh ấy quá đầy sau khi ăn buffet nên anh ấy từ chối đi uống nước sau bữa ăn)

________________________________________

• Thigh (noun): Đùi

• /θaɪ/

• Ví dụ: The water in the lake is up to an adult’s thigh. (Mực nước trong hồ cao tới đùi một người lớn)

________________________________________

• Toe (noun): Ngón chân

• /toʊ/

• Ví dụ: She went to a beauty salon to have her toe nails painted. (Cô ấy đến một salon chăm sóc sắc đẹp để sơn móng chân)

________________________________________

• Tongue (noun): Lưỡi

• /tʌŋ/

• Ví dụ: Jenna bit her tongue to keep from saying what she should not say. (Jenna cắn lên lưỡi mình để ngăn mình không nói ra những điều không nên nói)

________________________________________

• Tooth (noun): Răng

• /tuθ/

• Ví dụ: He flashes his white teeth in a charming smile. (Anh ấy khoe hàm răng trắng sáng trong một nụ cười tỏa nắng)

________________________________________

• Waist (noun): Eo, vòng eo

• /weɪst/

• Ví dụ: He wraps his hands around her waist as they slow-dancing to the soft music. (Anh ấy ôm lấy eo cô ấy khi họ khiêu vũ trong tiếng nhạc nhẹ nhàng)


Chủ đề 3: Trái cây (Fruits)

• Apple (noun): Quả táo

• /ˈæpəl/

• Ví dụ: My grandma usually bakes apple pies in Christmas time. (Bà ngoại tôi thường nướng bánh táo vào dịp Giáng sinh)

________________________________________

• Banana (noun): Quả chuối

• /bəˈnænə/

• Ví dụ: Banana has a large amount of potassium which is very good for health. (Chuối có chứa một lượng lớn Kali rất tốt cho sức khỏe)

________________________________________

• Cherry (noun): Quả anh đào

• /ˈʧɛri/

• Ví dụ: To finish decorating the ice cream, he puts a cherry on top of it. (Để hoàn thành việc trang trí cây kem, anh ấy đặt một quả anh đào lên trên cùng).

________________________________________

• Coconut (noun): Quả dừa

• /ˈkoʊkəˌnʌt/

• Ví dụ: Coconut milk is a sweet and rich liquid that is used in many dishes and dessests. (Sữa dừa là một chất lỏng có vị ngọt và béo được dùng trong nhiều món ăn và món tráng miệng)

________________________________________

• Grape (noun): Quả nho

• /greɪp/

• Ví dụ: ‘The fox and the grapes’ is one of the most famous parables in the world. (‘Con cáo và chùm nho’ là một trong những câu chuyện ngụ ngôn nổi tiếng nhất trên thế giới)

________________________________________

• Juice (noun): Nước quả, nước ép

• /ʤus/

• Ví dụ: I like to drink fresh juice at breakfast. (Tôi thích uống nước quả tươi vào bữa sáng).

________________________________________

• Juicy (adjective): Mọng nước

• /ˈʤusi/

• Ví dụ: The peaches from Moc Chau are very juicy and sweet. (Những trái đào Mộc Châu rất ngọt và mọng nước)

________________________________________

• Lemon (noun): Quả chanh vàng

• /ˈlɛmən/

• Ví dụ: When life gives you lemons, make lemonade. (Khi cuộc sống cho bạn trái chanh, hãy làm nước chanh. – Nghĩa bóng: Chấp nhận và vượt qua những điều chua chát, cay đắng xảy ra trong cuộc sống)

________________________________________

• Lime (noun): Quả chanh xanh

• /laɪm/

• Ví dụ: Limes exceed lemons in both acid and sugar content. (Chanh xanh có nhiều hơn chanh vàng cả về lượng axit và lượng đường)

________________________________________

• Mango (noun): Quả xoài

• /ˈmæŋgoʊ/

• Ví dụ: There is a restaurant in this town that serve all desserts made from mangoes. (Có một nhà hàng trong thị trấn này phục vụ tất cả các món tráng miệng làm từ xoài)

________________________________________

• Orange (noun): Quả cam

• /ˈɔrənʤ/

• Ví dụ: Would you like some orange juice? (Bạn có muốn dùng một chút nước cam không?)

________________________________________

• Papaya (noun): Quả đu đủ

• /pəˈpaɪə/

• Ví dụ: Papaya is a tropical fruit that is high in nutrients and antioxidants. (Đu đủ là một loại trái cây nhiệt đới giàu chất dinh dưỡng và chất oxi hóa)

________________________________________

• Peach (noun): Quả đào

• /piʧ/

• Ví dụ: My daughter likes summer fruits, such as cherries, watermelons and peaches. (Con gái tôi thích các loại trái cây mua hè như anh đào, dưa hấu và đào)

________________________________________

• Pear (noun): Quả lê

• /pɛr/

• Ví dụ: John made a soup with beef and pear for dinner. (John nấy một món súp với thịt bò và lê cho bữa tối)

________________________________________

• Peel (verb): Bóc vỏ, gọt vỏ – (noun): Vỏ ngoài của trái cây

• /pil/

• Ví dụ: She throws the apple peels to the trash after peeling apples for making pies. (Cô ấy bỏ vỏ táo vào thùng rác sau khi gọt vỏ táo để làm bánh)

________________________________________

• Pineapple (noun): Quả dứa

• /ˈpaɪˌnæpəl/

• Ví dụ: Pineapple juice is very tasty and good for health. (Nước ép dứa rất ngon và tốt cho sức khỏe)

________________________________________

• Plum (noun): Quả mận

• /plʌm/

• Ví dụ: In Vietnam, plums are grown in northern provinces such as Lao Cai, Son La. (Ở Việt Nam, mận được trồng ở các tỉnh phía Bắc như Lào Cai, Sơn La)

________________________________________

• Ripe (adjective): Chín (trái cây)

• /raɪp/

• Ví dụ: The fruits in Ms. Hoa’s garden are ripe and ready for harvesting. (Trái cây trong vườn nhà cô Hoa đã chín và sẵn sàng để thu hoạch).

________________________________________

• Strawberry (noun): Quả dâu tây

• /ˈstrɔˌbɛri/

• Ví dụ: Strawberry flavor is my favorite ice cream flavor. (Vị dâu tây là vị kem yêu thích của tôi)

________________________________________

• Watermelon (noun): Quả dưa hấu

• /ˈwɔtərˌmɛlən/

• Ví dụ: Watermelons are very juicy so it feels great to eat them in summer. (Dưa hấu rất mọng nước nên cảm giác rất tuyệt khi ăn dưa hấu vào mùa hè)


Chủ đề 7: Môi trường (Environment)

• Climate (noun): Khí hậu

• /ˈklaɪmət/

• Ví dụ: Human are now facing effects of climate changes. (Con người ngày nay đang đối mặt với những ảnh hưởng của biến đổi khí hậu)

________________________________________

• Drought (noun): Khô hạn, hạn hán

• /draʊt/

• Ví dụ: The drought is getting more severe. (Hạn hán ngày càng trầm trọng hơn)

________________________________________

• Earthquake (noun): Động đất

• /ˈɜrθˌkweɪk/

• Ví dụ: Japanese people are used to dealing with earthquakes. (Người Nhật Bản đã quen thuộc với việc đối phó với các trận động đất)

________________________________________

• Energy (noun): Năng lượng

• /ˈɛnərʤi/

• Ví dụ: As many experts has predicted, the world will soon face energy crises. (Như nhiều chuyên gia đã dự báo, thế giới sẽ sớm đối mặt với các cuộc khủng hoảng năng lượng)

________________________________________

• Flood (noun): Lũ lụt

• /flʌd/

• Ví dụ: Many people have to evacuate because of the flood. (Rất nhiều người phải đi sơ tán vì trận lũ lụt)

________________________________________

• Greenhouse (noun): Nhà kính

• /ˈgrinˌhaʊs/

• Ví dụ: Greenhouse effect explains why there is global warming. (Hiệu ứng nhà kính giải thích vì sao lại có sự nóng lên toàn cầu)

________________________________________

• Hurricane (noun): Bão nhiệt đới – Tên gọi khi xảy ra tại Đại Tây Dương và Đông Bắc Thái Bình Dương

• /ˈhɜrəˌkeɪn./

• Ví dụ: The island was damaged by a great hurricane last week. (Hòn đảo bị tàn phá bởi một cơn bão lớn vào tuần trước).

________________________________________

• Plastic (noun): Nhựa, chất dẻo

• /ˈplæstɪk/

• Ví dụ: There are more and more plastic waste being thrown to seas and oceans. (Ngày càng nhiều rác thải nhựa được thải ra các biển và đại dương)

________________________________________

• Pollute (verb): Làm ô nhiễm

• /pəˈlut/

• Ví dụ: Factories pollute the water by pumping raw sewage to rivers and seas. (Các nhà máy làm ô nhiễm nguồn nước bằng việc thải nước thải chưa qua xử lí ra các sông và biển)

________________________________________

• Pollution (noun): Sự ô nhiễm

• /pəˈluʃən/

• Ví dụ: Pollution is one of the most pressing problems in the world at the moment. (Ô nhiễm là một trong những vấn đề cấp bách nhất trên thế giới vào thời điểm hiện tại)

________________________________________

• Preserve (verb): Bảo tồn, giữ gìn

• /prəˈzɜrv/

• Ví dụ: One big global mission now is to preserve wildlives. (Một nhiệm vụ toàn cầu lớn lúc này là bảo tồn các loài động vậy hoang dã)

________________________________________

• Protect (verb): Bảo vệ

• /prəˈtɛkt/

• Ví dụ: It is important that everyone takes part in protecting the environment to save the earth. (Việc tất cả mọi người tham gia bảo vệ môi trường là rất quan trọng để giải cứu Trái đất)

________________________________________

• Recycle (verb): Tái chế

• /riˈsaɪkəl/

• Ví dụ: Recycling is a good way to reduce waste. (Tái chế là một cách tốt để giảm thiệu lượng rác thải)

________________________________________

• Resource (noun): Tài nguyên, nguồn lực

• /ˈrisɔrs/

• Ví dụ: Due to human exploitation, many natural resources are running up. (Do sự khai thác quá mức của con người, rất nhiều tài nguyên thiên nhiên đang dần cạn kiệt)

________________________________________

• Tidal wave (noun): Sóng thần

• /ˈtaɪdəl weɪv/

• Ví dụ: Tidal wave is a severe and damaging natural disaster. (Sóng thần là một thảm họa tự nhiên trầm trọng và có sức tàn phá)

________________________________________

• Tornado (noun): Vòi rồng

• /tɔrˈneɪˌdoʊ/

• Ví dụ: Kansas is a place where there are tornadoes almost every year. (Kansas là nơi xảy ra hiện tượng vòi rồng gần như là hằng năm)

________________________________________

• Typhoon (noun): Bão nhiệt đới – Tên gọi khi xảy ra tại Tây Bắc Thái Bình Dương

• /taɪˈfun/

• Ví dụ: The typhoon warning was sent out yesterday. (Lời cảnh báo bão đã được gửi đi vào ngày hôm qua)

________________________________________

• Waste (noun): Rác thải

• /weɪst/

• Ví dụ: We should reduce as much waste as possible to protect the environment. (Chúng ta nên giảm tối đa lượng rác thải để bảo vệ môi trường)


Chủ đề 8: Màu sắc (Colors)

• Black (noun): Màu đen

• /blæk/

• Ví dụ: I would like a black coffee, please! (Tôi muốn dùng một ly café đen, làm ơn!)

________________________________________

• Blue (noun): Màu xanh dương

• /blu/

• Ví dụ: The sky is so blue today. (Bầu trời hôm nay thật trong xanh)

________________________________________

• Brown (noun): Màu nâu

• /braʊn/

• Ví dụ: She has beautiful brown eyes. (Cô ấy có đôi mắt màu nâu tuyệt đẹp)

________________________________________

• Color (noun): Màu sắc

• /ˈkʌlər/

• Ví dụ: We are going to choose paint color for our bedroom. (Chúng tôi chuẩn bị chọn màu sơn cho phòng ngủ)

________________________________________

• Colorful (adjective): Rực rỡ, nhiều màu sắc

• /ˈkʌlərfəl/

• Ví dụ: The kid’s painting is very colorful. (Bức vẽ của đứa trẻ rất nhiều màu sắc)

________________________________________

• Dark (adjective): Tối (màu)

• /dɑrk/

• Ví dụ:He likes to wear dark color clothes so as to look skinnier. (Anh ấy thích mặc quần áo tối màu để trông gầy hơn)

________________________________________

• Green (noun): Màu xanh lá

• /grin/

• Ví dụ: Leo buys a new plant too add some green into his room. (Leo mua một cây cảnh mới để thêm chút sắc xanh vào phòng mình)

________________________________________

• Grey (noun): Màu xám

• /greɪ/

• Ví dụ: Grey is a neutral color. (Màu xám là một màu trung tính)

________________________________________

• Light (adjective): Sáng (màu)

• /laɪt/

• Ví dụ: The room is decorated with ligh colors such as white and pink. (Căn phòng được trang trí bằng các màu sáng như trắng và hồng)

________________________________________

• Orange (noun): Màu cam

• ˈ/ɔrənʤ/

• Ví dụ: He likes orange as it is a vibrant color and shows his cheerful personality. (Anh ấy thích màu cam vì đó là một màu sắc rực rỡ và thể hiện tính cách vui vẻ của mình)

________________________________________

• Paint (noun): Sơn, màu vẽ

• /peɪnt/

• Ví dụ: I need to buy 5 bottles of paint to paint my living room. (Tôi cần mua 5 lọ sơn để sơn tường phòng khách nhà mình)

________________________________________

• Pink (noun): Màu hồng

• /pɪŋk/

• Ví dụ: Girls are thought to like pink. (Con gái được cho là thích màu hồng)

________________________________________

• Purple (noun): Màu tím

• /ˈpɜrpəl/

• Ví dụ: Ladies love purple dresses since they look elegant and luxurious. (Các quý bà thích những chiếc váy màu tím vì chúng trông thanh lịch và sang trọng)

________________________________________

• Red (noun): Màu đỏ

• /rɛd/

• Ví dụ: The red tomatoes have just been harvested. (Những quả cà chua chín đỏ vừa được thu hoạch)

________________________________________

• Shade (noun): Sắc độ

• /ʃeɪd/

• Ví dụ:Of the same color there are many different shades. (Cùng một màu sắc có rất nhiều sắc độ khác nhau)

________________________________________

• White (noun): Màu trắng

• /waɪt/

• Ví dụ: The White House is a famous place to visit in Washington DC, US. (Nhà Trắng là một địa điểm tham quan nổi tiếng tại Washington DC, Mỹ)

________________________________________

• Yellow (noun): Màu vàng

• ˈ/jɛloʊ/

• Ví dụ: The ducklings have bright yellow feather. (Những chú vịt con có bộ lông màu vàng tươi)


Hôm nay chúng ta bắt đầu học từ vựng cùng Việt Mỹ nhé

Chủ đề 1: Động vật (Animals)

• Bear (noun): Con gấu 🐻

• /bɛr/

• Ví dụ: Beware of the bear when camping in the forest. (Hãy cẩn thận với loài gấu khi cắm trại trong rừng)

________________________________________

• Bird (noun): Con chim 🐦

• /bɜrd/

• Ví dụ: Some bird started to fly to the south as winter is coming. (Một số loài chim bắt đầu bay về phương Nam khi mùa đông sắp tới)

________________________________________

• Cat (noun): Con mèo 🐱

• /kæt/

• Ví dụ: The neighbor’s cat is a beautiful one with black fur. (Con mèo nhà hàng xóm là một con mèo xinh đẹp với bộ lông màu đen)

________________________________________

• Chicken (noun): Con gà 🐔

• /ˈʧɪkən/

• Ví dụ: My family’s farm has over 200 chickens. (Nông trại nhà tôi có hơn 200 con gà)

________________________________________

• Cow (noun): Con bò 🐂

• /kaʊ/

• Ví dụ: Kobe cows in Japan receive surprisingly good treatment: listening to classical music, showering in beer, etc. (Những chú bò Kobe ở Nhật Bản nhận được sự chăm sóc tốt đáng ngạc nhiên: nghe nhạc cổ điển, tắm bằng bia,…)

________________________________________

• Dog (noun): Con chó 🐶

• /dɔg/

• Ví dụ: I have a pet dog named Leo. (Tôi có một chú cún cưng tên là Leo)

________________________________________

• Donkey (noun): Con lừa 🦙

• /ˈdɑŋki/

• Ví dụ: The donkeys were carrying heavy packs. (Những con lừa này đang mang vác nhiều bao tải nặng)

________________________________________

• Elephant (noun): Con voi 🐘

• /ˈɛləfənt/

• Ví dụ: City kids only see elephants on TV or at the zoo. (Trẻ em thành phố chỉ nhìn thấy voi trên TV hoặc tại vườn thú)

________________________________________

• Fish (noun): Con cá 🐟

• /fɪʃ/

• Ví dụ: There are plenty of fish in the sea. (Ngoài đại dương có rất nhiều cá)

________________________________________

• Goat (noun): Con dê 🐐

• /goʊt/

• Ví dụ: Goat is one of the animals that live in high mountains. (Dê là một trong những loài động vật sống trên những ngọn núi cao)

________________________________________

• Horse (noun): Con ngựa 🐴

• /hɔrs/

• Ví dụ: The princess always waits for a prince riding a white horse. (Công chúa luôn chờ một chàng hoàng tử bạch mã).

________________________________________

• Insect (noun): Côn trùng 🐛

• /ˈɪnˌsɛkt/

• Ví dụ: In many places in the world, insects are used as a type of food. (Ở nhiều nơi trên thế giới, côn trùng được dùng như một loại thức ăn).

________________________________________

• Lion (noun): Sư tử 🦁

• /ˈlaɪən/

• Ví dụ: Lions are usually found in grassland in Africa. (Sư tử thường được tìm thấy ở các đồng cỏ tại Châu Phi).

________________________________________

• Monkey (noun): Con khỉ 🐒

• /ˈmʌŋki/

• Ví dụ: Monkey climbs trees very fast. (Khỉ trèo cây rất nhanh)

________________________________________

• Mouse (noun): Con chuột 🐭

• /maʊs/

• Ví dụ: Kim forgot to put the cake into the fridge so a mouse ate it. (Kim quên bỏ chiếc bánh kem vào tủ lạnh nên một con chuột đã ăn mất chiếc bánh)

________________________________________

• Ox (noun): Con bò đực 🐂

• /ɑks/

• Ví dụ: Chicken meat is white, whereas that of an ox is red. (Thịt gà là thịt trắng, trong khi đó thịt bò là thịt đỏ)

________________________________________

• Pig (noun): Con lợn/heo 🐷

• /pɪg/

• Ví dụ: Despite their reputation, pigs are actually pretty smart. (Trái với danh tiếng của mình, loài lợn thực ra khá thông minh)

________________________________________

• Rabbit (noun): Con thỏ 🐇

• /ˈræbət/

• Ví dụ: Rabbits are the symbol of Easter. (Thỏ là biểu tượng của Lễ Phục sinh)

________________________________________

• Sheep (noun): Con cừu 🐑

• ¬/ʃip/

• Ví dụ: She travels far to the other village to buy a good sheep. (Cô ấy đi sang tận làng khác để mua một con cừu tốt).

________________________________________

• Tiger (noun): Con hổ 🐯

• /ˈtaɪgər/

• Ví dụ: Tigers are considered the king of the jungle. (Loài hổ được coi là chúa tể rừng xanh).


Hôm nay chúng ta bắt đầu với các từ vựng liên quan đến con người với chủ đề 9: Ngoại hình (Appearance) nhé

• Attractive (adjective) Quyến rũ, hấp dẫn

• /əˈtræktɪv/

• Ví dụ: Sarah is such an attractive woman. Many guys want to go out on a date with her. (Sarah đúng là một người phụ nữ quyến rũ. Rất nhiều chàng trai muốn được hẹn hò với cô ấy)

________________________________________

• Beautiful (adjective): Đẹp, xinh đẹp

• /ˈbjutəfəl/

• Ví dụ: A beautiful girl usually make good first impression with other people. (Một cô gái xinh đẹp thường tạo ấn tượng đầu tốt với những người khác).

________________________________________

• Body shape (noun): Thân hình, vóc dáng cơ thể

• /ˈbɑdi ʃeɪp/

• Ví dụ: I want to have a better body shape so I start exercising at the gym. (Tôi muốn có một thân hình đẹp hơn nên tôi bắt đầu tập luyện tại phòng gym)

________________________________________

• Charming (adjective): Thu hút, quyến rũ

• /ˈʧɑrmɪŋ/

• Ví dụ: Many little girls believe in fairy tales and that some day prince charming will come for them. (Rất nhiều bé gái tin vào truyện cổ tích và tin rằng một ngày nào đó, hoàng tử bạch mã sẽ đến tìm chúng)

________________________________________

• Cute (adjective): Dễ thương, đáng yêu

• /Kjut/

• Ví dụ: What a cute baby! (Đúng là một em bé đáng yêu!) ________________________________________

• Fat (adjective): Béo, thừa cân

• /fæt/

• Ví dụ: Modern lifestyles with fast food trend make more people become fat. (Lối sống hiện đại cùng trào lưu đồ ăn nhanh làm nhiều người trở nên thừa cân hơn)

________________________________________

• Feature (noun): Đặc điểm

• /ˈfiʧər/

• Ví dụ: Bright smile is one of her best features. (Nụ cười tươi tắn là một trong những đặc điểm đẹp nhất của cô ấy)

________________________________________

• Fit (adjective): Cân đối, gọn gàng

• /fɪt/

• Ví dụ: She follows a special diet to stay fit. (Cô ấy tuân theo một chế độ ăn đặc biệt để giữ cho cơ thể cân đối)

________________________________________

• Good-looking (adjective): Sáng sủa, ưa nhìn

• /gʊd-ˈlʊkɪŋ/

• Ví dụ: Not only is he a good-looking guy but he is also very talented. (Không những là một anh chàng ưa nhìn mà anh ấy còn rất tài năng)

________________________________________

• Handsome (adjective): Đẹp trai

• /ˈhænsəm/

• Ví dụ: Women in different countries have different ideas on what is considered a handsome man. (Phụ nữ ở các nước khác nhau có những ý kiến khác nhau về việc như thế nào thì được coi là một người đàn ông đẹp trai)

________________________________________

• Height (noun): Chiều cao

• /haɪt/

• Ví dụ: May’s height is average, however, she looks taller than she actually is. (Chiều cao của May ở mức trung bình, tuy nhiên cô ấy trông cao hơn so với chiều cao thực sự)

________________________________________

• Look (noun): Vẻ bề ngoài

• /lʊk/

• Ví dụ: Some people judge others based on their look. (Một số người đánh giá người khác thông qua vẻ bề ngoài)

________________________________________

• Lovely (adjective): Đáng yêu

• /ˈlʌvli/

• Ví dụ: How lovely is she! (Cô ấy đáng yêu làm sao!) ________________________________________

• Muscular (adjective): Cơ bắp, lực lưỡng

• /ˈmʌskjələr/

• Ví dụ: After 1 years of exercising continuously, Alex has turned into a muscular guy. (Sau một năm tập luyện không ngừng, Alex đã trở thành một chàng trai lực lưỡng)

________________________________________

• Pretty (adjective): Xinh xắn

• /ˈprɪti/

• Ví dụ: All my friends are pretty and have kind personalities. (Tất cả bạn bè tôi đều xinh xắn và tốt bụng)

________________________________________

• Short (adjective) Thấp

• /ʃɔrt/

• Ví dụ: Jenny always complaning about how short she is being a 1,55m girl. (Jenny luôn phàn nàn về việc mình thấp như thế nào khi là một cô gái cao 1m55)

________________________________________

• Tall (adjective): Cao

• /tɔl/

• Ví dụ: To have a tall body, practicing sports like swimming and basketball are recommended. (Để có thân hình cao, luyện tập các môn thể thao như bơi lội và bóng rổ được khuyên thực hiện)

________________________________________

• Thin (adjective): Gầy

• /θɪn/

• Ví dụ: She needs to eat more since she looks so thin after the surgery. (Cô ấy cần ăn nhiều hơn vì cô ấy trông thật gầy sau ca phẫu thuật)

________________________________________

• Ugly (adjective): Xấu xí

• /ˈʌgli/

• Ví dụ: ‘The Ugly Duckling’ is one famous story in all over the world. (‘Vịt con xấu xí’ là câu chuyện nổi tiếng trên toàn thế giới)

________________________________________

• Weight (noun): Cân nặng

• /weɪt/

• Ví dụ: She stays away from fat food to maintain her ideal weight. (Cô ấy tránh xa những thức ăn nhiều chất béo để duy trì cân nặng lí tưởng của mình)


Hôm nay lại tiếp tục học từ vựng với chủ đề 2: Cây cối (Plants) nhé mọi người

• Bloom (verb): Nở hoa

• /blum/

• Ví dụ: Many types of flowers bloom when spring comes. (Vô số loài hoa đua nở khi mùa xuân đến)

________________________________________

• Branch (noun): Cành cây

• /brænʧ/

• Ví dụ:The sun shines on Tom through the branches. (Mặt trời chiếu lên người Tom qua những cành cây).

________________________________________

• Bud (noun): Chồi, búp cây

• /bʌd/

• Ví dụ: After a long, cold winter, the trees finally began to produce buds. (Sau một mùa đông dài và lạnh giá, cuối cùng các loài cây cũng bắt đầu đâm chồi).

________________________________________

• Bush (noun): Bụi cây

• /bʊʃ/

• Ví dụ: She saw him coming so she hid behind a bush. (Cô ấy thấy anh ta đến nên đã trốn vào sau một bụi cây)

________________________________________

• Flower (noun): Hoa

• /ˈflaʊər/

• Ví dụ: Flowers are essential in special occasions such as wedding or birthday parties. (Hoa là thứ không thể thiếu trong các dịp trọng đại như lễ cưới hay tiệc sinh nhật).

________________________________________

• Grass (noun): Cỏ

• /græs/

• Ví dụ: Some children are playing on the grass. (Vài em nhỏ đang chơi đùa trên bãi cỏ)

________________________________________

• Grow (verb): Mọc lên, lớn lên, phát triển

• /groʊ/

• Ví dụ: Some types of plant grow best in the shade. (Một số loài cây phát triển tốt nhất trong bóng râm).

________________________________________

• Leaf (noun): Lá cây

• /lif/

• Ví dụ: Maple leaf is one of the symbols of Canada. (Lá phong là một trong những biểu tượng của Canada).

________________________________________

• Root (noun): Rễ cây

• /rut/

• Ví dụ: In order to survive the storm, the trees have to has deep roots. (Để vượt qua cơn bão, cây cối phải có rễ bám thật sâu trong lòng đất)

________________________________________

• Seed (noun): Hạt giống, hạt

• /sid/

• Ví dụ: From the apple seed Mai threw to the garden grows an apple tree. (Từ hạt táo Mai ném ra vườn mọc lên một cây táo)

________________________________________

• Thorn (noun): Gai

• /θɔrn/

• Ví dụ: There are no roses without thorns. (Không có loài hoa hồng nào mà không có gai nhọn)

________________________________________

• Tree (noun): Cây cối

• /tri/

• Ví dụ: A fallen tree blocked the road. (Một cây xanh bị đổ chặn kín con đường)

________________________________________

• Trunk (noun): Thân cây

• /trʌŋk/

• Ví dụ: There are some small squirrels living in the oak’s trunk. (Có vài chú sóc nhỏ sống trong thân cây sồi)

________________________________________

• Wood (noun): Gỗ

• /wʊd/

• Ví dụ: This table is made from wood. (Cái bàn này được làm từ gỗ)

________________________________________


Khởi động tuần mới bằng việc học từ vựng nào các bạn nhỏ của Việtt Mỹ ơiiiii.

Chủ đề 5: Phong cảnh (Landscape)

• Cloud (noun): Mây

• /klaʊd/

• Ví dụ: The cloud in the sky looks like the shape of a sheep. (Những đám mây trên trời trông giống hình một chú cừu)

________________________________________

• Coast (noun): Bờ biển

• /koʊst/

• Ví dụ: We drive along the coast of Soundthern Vietnam in our summer journey. (Chúng tôi lái xe dọc bờ biển miền Nam Việt Nam trong chuyến đi mùa hè của mình)

________________________________________

• Desert (noun): Sa mạc

• /ˈdɛzɜrt/

• Ví dụ: Sahara is one of the largest deserts in the world. (Sa mạc Sahara là một trong những sa mạc lớn nhất thế giới).

________________________________________

• Forest (noun): Rừng

• /ˈfɔrəst/

• Ví dụ: The dog traced the rabbit into the forest. (Chú chó rượt đuổi chú thỏ chạy vào trong rừng)

________________________________________

• Highland (noun): Cao nguyên

• /ˈhaɪlənd/

• Ví dụ: Some of Vietnam’s best coffee is grown in Lam Dong Highland. (Một vài trong số những loại cà phê ngon nhất Việt Nam được trồng ở cao nguyên Lâm Đồng)

________________________________________

• Hill (noun): Đồi

• /hɪl/

• Ví dụ: They ran to the hill to watch the sunset. (Họ chạy lên ngọn đồi để ngắm mặt trời lặn)

________________________________________

• Horizon (noun): Đường chân trời

• /həˈraɪzən/

• Ví dụ: The sun sank below the horizon. (Mặt trời lặn xuống dưới đường chân trời)

________________________________________

• Island (noun): Hòn đảo

• /ˈaɪlənd/

• Ví dụ: Robinson Crusoe was stuck on a deserted island. (Robinson Crusoe mắc kẹt trên một hòn đảo hoang)

________________________________________

• Lake (noun): Hồ

• /leɪk/

• Ví dụ: Hoan Kiem Lake is a famous place to visit in Hanoi. (Hồ Hoàn Kiếm là một điểm đến nổi tiếng tại Hà Nội)

________________________________________

• Land (noun): Đất liền

• /lænd/

• Ví dụ: The farmer grazes cattle on this land in the summer months. (Những người nông dân nuôi gia súc trên mảnh đất này vào các tháng mùa hè)

________________________________________

• Mountain (noun): Núi

• /ˈmaʊntən/

• Ví dụ: Mountain-climbing is one of the top choices for adventurers. (Leo núi là một trong những lựa chọn hàng đầu cho những người thích khám phá)

________________________________________

• Ocean (noun): Đại dương

• /ˈoʊʃən/

• Ví dụ: There are four oceans in the world. (Có 4 đại dương trên thế giới)

________________________________________

• Peaceful (adjective): Yên bình

• /ˈpisfəl/

• Ví dụ: He likes to find a peaceful place and read a book in his freetime. (Anh ấy thích tìm một nơi chốn yên bình và đọc một cuốn sách vào thời gian rảnh)

________________________________________

• River (noun): Con sông

• /ˈrɪvər/

• Ví dụ: The major civilization of the world are located near great rivers. (Các nền văn minh chính của thế giới có vị trí gần những con sông lớn)

________________________________________

• Scenery (noun): Phong cảnh, cảnh vật

• /ˈsinəri/

• Ví dụ: They stopped at the top of the hill to admire the scenery. (Họ dừng lại ở đỉnh ngọn đồi để chiêm ngưỡng phong cảnh)

________________________________________

• Sea (noun): Biển

• /si/

• Ví dụ: We went swimming in the sea. (Chúng tôi đi bơi ở biển)

________________________________________

• Sky (noun): Bầu trời

• /skaɪ/

• Ví dụ: The sky today is very cloudy. (Bầu trời hôm nay có rất nhiều mây)

________________________________________

• Valley (noun): Thung lũng

• /ˈvæli/

• Ví dụ: The village in the valley is a prosperous one with happy people. (Ngôi làng trong thung lũng là một ngôi làng trù phú với những người dân vui vẻ)

________________________________________

• Volcano (noun): Núi lửa

• /vɑlˈkeɪnoʊ/

• Ví dụ: Many people have to evacuate for fear of volcano erruption. (Nhiều người phải sơ tán do lo sợ núi lửa phun trào)

________________________________________

• Wild (adjective): Hoang dã

• /waɪld/

• Ví dụ: They have a list of the world’s most wild and beautiful places that they want to visit before 50. (Họ có một danh sách những nơi chốn đẹp và hoang dã nhất trên thế giới mà họ muốn đặt chân tới trước khi 50 tuổi)


Thời tiết hôm nay không được đẹp các bạn nhỉ? Hãy cùng nhau học một vài từ vựng liên quan đến thời tiết vào ngày hôm nay nhé Chủ đề 6: Thời tiết (Weather) • Air (noun): Không khí • /ɛr/ • Ví dụ: I opened the window to let in some fresh air. (Tôi mở cửa sổ để lấy chút không khí trong lành) ________________________________________ • Bright (adjective): Nắng sáng, tươi sáng • /braɪt/ • Ví dụ: It was a bright day with the sun shining and the wind blowing. (Đó là một ngày trời tươi sáng với mặt trời chiếu sáng và gió thổi lồng lộng) ________________________________________ • Chilly (adjective): Lạnh lẽo • /ˈʧɪli/ • Ví dụ: The room is so chilly that I have to put on my jacket. (Căn phòng lạnh lẽo làm tôi phải mặc thêm áo khoác) ________________________________________ • Clear (adjective): Trong xanh, không có mây • /klɪr/ • Ví dụ: The sky tonight is clear so we can easily see the stars. (Bầu trời tối nay không có mây nên chúng tôi có thể dễ dàng nhìn ngắm những vì sao) ________________________________________ • Cloudy (adjective): Nhiều mây • /ˈklaʊdi/ • Ví dụ: According to the weather forecast, tomorrow is going to be a cloudy day. (Theo dự báo thời tiết, ngày mai sẽ là một ngày trời nhiêu mây) ________________________________________ • Cold (adjective): Lạnh • /koʊld/ • Ví dụ: Hanoi has a cold winter. (Hà Nội có một mùa đông lạnh) ________________________________________ • Cool (adjective): Mát mẻ, mát trời • /kul/ • Ví dụ: We should go out and play since today is a cool day. (Chúng ta nên ra ngoài chơi vì hôm nay là một ngày mát trời) ________________________________________ • Dry (adjective): Khô ráo, khô hanh • /draɪ/ • Ví dụ: The air was dry and hot, as if it was summer. (Không khí khô và nóng, tưởng như đang là mùa hè) ________________________________________ • Fine (adjective): Đẹp trời • /faɪn/ • Ví dụ: It is a fine day. How about going out for a walk? (Hôm nay là một ngày đẹp trời. Chúng mình ra ngoài đi dạo thì sao nhỉ?) ________________________________________ • Foggy (adjective): Trời nhiều sương • /ˈfɑgi/ • Ví dụ: They cannot watch the sunrise because it is foggy in the morning. (Họ không thể ngắm bình minh vì trời nhiều sương vào buổi sáng) ________________________________________ • Forecast (verb), (noun): Dự báo (thời tiết) • /ˈfɔrˌkæst/ • Ví dụ: The national weather forecast on television was calling for light rain in Hanoi this weekend. (Bản tin dự báo thời tiết toàn quốc trên TV dự báo mưa nhỏ tại Hà Nội vào cuối tuần này). ________________________________________ • Freezing (adjective): Rét run, lạnh cóng • /ˈfrizɪŋ/ • Ví dụ: As the temperature has dropped to 9 Celcius degree, it is freezing outside. (Vì nhiệt độ đã giảm xuống còn 9 độ C nên ngoài trời đang lạnh cóng) ________________________________________ • Hot (adjective): Nóng • /hɑt/ • Ví dụ: This is the hottest summer I have ever seen. (Đây là mùa hè nóng nhất mà tôi từng thấy) ________________________________________ • Humid (adjective): Nóng ẩm, ẩm ướt • /ˈhjuməd/ • Ví dụ: It is so humid that I’ve had to change my shirt twice already. (Trời nóng ẩm đến mức mà tôi đã phải thay 2 cái áo phông rồi đấy) ________________________________________ • Rainy (adjective): Có mưa • /ˈreɪni/ • Ví dụ: Today is a rainy day. Remember to bring your umbrella. (Hôm nay là một ngày có mưa. Nhớ mang ô của bạn đi nhé) ________________________________________ • Snowy (adjective): Có tuyết • /ˈsnoʊi/ • Ví dụ: There are many snowy days in December in Europe. (Có rất nhiều ngày có tuyết vào tháng 12 tại châu Âu) ________________________________________ • Storm (noun): Bão • /stɔrm/ • Ví dụ: The Central Vietnam has to face more than 10 storms a year. (Miền Trung Việt Nam phải hứng chịu nhiều hơn 10 cơn bão một năm) ________________________________________ • Sunny (adjective): Trời có nắng • /ˈsʌni/ • Ví dụ: A sunny day in the beach is all I wish for now. (Một ngày nắng tại bờ biển là tất cả những gì tôi ao ước lúc này) ________________________________________ • Warm (adjective): Ấm áp • /wɔrm/ • Ví dụ: It was a warm afternoon in August. (Đó là một buổi chiều ấm áp vào tháng Tám) ________________________________________ • Windy (adjective): Có gió • /ˈwɪndi/ • Ví dụ: A windy day is perfect to go sailing. (Một ngày có gió là tuyệt vời để đi chèo thuyền)